Máy phủ dòng BG-E



Máy phủ viên thuốc tự động là một thiết bị được thiết kế cho ngành sản xuất dược phẩm, cung cấp các giải pháp hiệu quả và chính xác cho việc phủ viên thuốc. Máy có khả năng phủ nhiều loại viên thuốc khác nhau, bao gồm phủ màng, phủ đường và phủ ruột, cùng nhiều loại khác. Với công nghệ tiên tiến và điều khiển tự động, thiết bị này mang lại hiệu ứng phủ viên thuốc ổn định và đáng tin cậy đồng thời cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất.
Được làm bằng vật liệu thép không gỉ, Máy phủ viên thuốc tự động có những ưu điểm như chống ăn mòn, dễ vệ sinh và dễ bảo trì. Thiết bị có chức năng phun, sấy và đánh bóng tự động, giúp quá trình phủ viên thuốc hiệu quả và thuận tiện hơn. Nhiệt độ của thiết bị có thể kiểm soát được và thể tích khí vào có thể điều chỉnh tần số để đảm bảo điều kiện môi trường ổn định cho vật liệu trong quá trình phủ.
Hơn nữa, thiết bị được trang bị hệ thống điều khiển PLC và giao diện màn hình cảm ứng, giúp thao tác thuận tiện và trực quan hơn. Máy phủ viên tự động có các tính năng an toàn như nút dừng khẩn cấp, khóa liên động an toàn, v.v. để đảm bảo an toàn cho người vận hành. Máy cũng được chứng nhận CE và tuân thủ các tiêu chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm.



1. Khoảng cách giữa súng phun và khay sơn và góc phun có thể điều chỉnh được, áp suất và lưu lượng khí có thể điều chỉnh để đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các tình huống khác nhau.
2. Máy phủ sử dụng súng phun tùy chỉnh cao cấp. Có thể ngăn ngừa nhỏ giọt và tắc nghẽn, phun sương tốt, có thể điều chỉnh lưu lượng và góc phun. Không cần dụng cụ để tháo rời, vệ sinh và bảo dưỡng thuận tiện.
3. Giá đỡ súng phun sử dụng cấu trúc ròng rọc và tay xoay, cho phép giá đỡ súng phun có thể xoay 180° để dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
4. Thiết bị rải bột sử dụng phương pháp định lượng vít và khí nén thổi bột vào bình, giúp bột được phân phối đều hơn.
5. Cần điều chỉnh của súng phun được đánh dấu bằng thang đo để ghi lại vị trí điều chỉnh trong quá trình sản xuất.
6. Khay phủ sử dụng tấm lưới 2,5mm, cho phép không khí nóng đi qua các lỗ lưới một cách hiệu quả, cải thiện hiệu quả sấy khô và đồng thời có thể thải bột sinh ra do va chạm của các viên thuốc.
7. Có thể tạo áp suất âm bên trong thiết bị để ngăn người vận hành thổi bột ra ngoài và hít phải khi mở cửa.
8. Cửa ở cả hai bên máy chủ đều có cấu trúc mở, có thể đóng mở tự do, việc vệ sinh thuận tiện và nhanh chóng.
9. Hệ thống vệ sinh một chiều và ba chiều tùy chọn.
10. Máy phủ có thể được trang bị cấu trúc xốp hoặc không xốp. Cấu trúc xốp hiệu quả hơn và khô nhanh hơn.



Người mẫu | BG-10E | BG-40E | BG-80E | BG-150E | BG-260E | BG-400E | BG-600E | BG-1000E | |
Tải trọng L | 10 | 40 | 80 | 150 | 260 | 400 | 600 | 1000 | |
Tốc độ quay của chảo phủ (RPM) | 1-25 | 1-21 | 1-19 | 1-16 | 1-16 | 1-13 | 1-12 | 0-12 | |
Công suất máy chính (KW) | 0,55 | 1.1 | 1,5 | 2.2 | 2.2 | 3 | 5,5 | 7,5 | |
Đường kính của chảo phủ (mm) | 500 | 750 | 930 | 1200 | 1360 | 1580 | 1580 | 1580 | |
Động cơ của tủ xả khí (Kw) | 0,75 | 2.2 | 3 | 5,5 | 5,5 | 7,5 | 11 | 22 | |
Lưu lượng khí thải (m³/h) | 1285 | 3517 | 5268 | 7419 | 7419 | 10000 | 15450 | 20000 | |
Công suất động cơ của tủ khí nóng (Kw) | 0,37 | 0,75 | 1.1 | 1,5 | 2.2 | 3 | 5,5 | 7,5 | |
Lưu lượng khí nóng (m³/h) | 816 | 1285 | 1685 | 2356 | 3517 | 5200 | 7419 | 10000 | |
Trọng lượng của máy chính (kg) | 200 | 500 | 684 | 1020 | 1300 | 1562 | 2800 | 4000 | |
Không khí trong lành | Áp suất (mpa) | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa |
Tiêu thụ không khí (m³/phút) | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 1 | 1.2 | 1,5 | 2 | 3,5 | |
Kích thước máy (D x R x C) | Máy chính (mm) | 900*620*1800 | 1000*800*1900 | 1210*1000*1900 | 1570*1260*2250 | 1730*1440*2470 | 2000*1670*2660 | 2000*2277*2660 | 2500*3100*2800 |
Tủ khí nóng (mm) | 800*650*1600 | 900*800*2050 | 900*800*2050 | 1000*900*2300 | 1000*900*2300 | 100*900*2300 | 1600*1100*2350 | 1700*1200*2600(3000 hơi nước) | |
Tủ xả khí (mm) | 800*650*1600 | 820*720*1750 | 900*820*2130 | 950*950*2245 | 1050*1050*2330 | 1050*1050**2330 | 1050*1000*2470 | 3000*1115*2400 | |
Công suất sưởi ấm bằng hơi nước (KW) | 9 | 10 | 14 | 14 | 18 | 29 | 40 | ||
Công suất sưởi ấm bằng điện (KW) | 12 | 24 | 30 | 42 | 48 | 61 | 79 | 120 |