Máy phủ dòng BG-E

Mô tả ngắn gọn:

Máy được sử dụng rộng rãi để phủ nhiều loại viên nén, viên thuốc và kẹo bằng màng hữu cơ, màng hòa tan trong nước và màng đường, v.v. Trong các lĩnh vực như dược phẩm, thực phẩm và sản phẩm sinh học, v.v. Máy có các đặc điểm như thiết kế đẹp, hiệu suất cao, tiêu thụ năng lượng thấp và diện tích sàn nhỏ, v.v.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Viên thuốc bọc
Viên nén bao phim 2
Viên nén bao phim 3

Nguyên lý hoạt động

Máy phủ viên thuốc tự động là một thiết bị được thiết kế cho ngành sản xuất dược phẩm, cung cấp các giải pháp hiệu quả và chính xác cho việc phủ viên thuốc. Máy có khả năng phủ nhiều loại viên thuốc khác nhau, bao gồm phủ màng, phủ đường và phủ ruột, cùng nhiều loại khác. Với công nghệ tiên tiến và điều khiển tự động, thiết bị này mang lại hiệu ứng phủ viên thuốc ổn định và đáng tin cậy đồng thời cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất.

Được làm bằng vật liệu thép không gỉ, Máy phủ viên thuốc tự động có những ưu điểm như chống ăn mòn, dễ vệ sinh và dễ bảo trì. Thiết bị có chức năng phun, sấy và đánh bóng tự động, giúp quá trình phủ viên thuốc hiệu quả và thuận tiện hơn. Nhiệt độ của thiết bị có thể kiểm soát được và thể tích khí vào có thể điều chỉnh tần số để đảm bảo điều kiện môi trường ổn định cho vật liệu trong quá trình phủ.

Hơn nữa, thiết bị được trang bị hệ thống điều khiển PLC và giao diện màn hình cảm ứng, giúp thao tác thuận tiện và trực quan hơn. Máy phủ viên tự động có các tính năng an toàn như nút dừng khẩn cấp, khóa liên động an toàn, v.v. để đảm bảo an toàn cho người vận hành. Máy cũng được chứng nhận CE và tuân thủ các tiêu chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm.

máy phủ
máy phủ
máy phủ

Đặc trưng

1. Khoảng cách giữa súng phun và khay sơn và góc phun có thể điều chỉnh được, áp suất và lưu lượng khí có thể điều chỉnh để đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các tình huống khác nhau.

2. Máy phủ sử dụng súng phun tùy chỉnh cao cấp. Có thể ngăn ngừa nhỏ giọt và tắc nghẽn, phun sương tốt, có thể điều chỉnh lưu lượng và góc phun. Không cần dụng cụ để tháo rời, vệ sinh và bảo dưỡng thuận tiện.

3. Giá đỡ súng phun sử dụng cấu trúc ròng rọc và tay xoay, cho phép giá đỡ súng phun có thể xoay 180° để dễ dàng vệ sinh và bảo trì.

4. Thiết bị rải bột sử dụng phương pháp định lượng vít và khí nén thổi bột vào bình, giúp bột được phân phối đều hơn.

5. Cần điều chỉnh của súng phun được đánh dấu bằng thang đo để ghi lại vị trí điều chỉnh trong quá trình sản xuất.

6. Khay phủ sử dụng tấm lưới 2,5mm, cho phép không khí nóng đi qua các lỗ lưới một cách hiệu quả, cải thiện hiệu quả sấy khô và đồng thời có thể thải bột sinh ra do va chạm của các viên thuốc.

7. Có thể tạo áp suất âm bên trong thiết bị để ngăn người vận hành thổi bột ra ngoài và hít phải khi mở cửa.

8. Cửa ở cả hai bên máy chủ đều có cấu trúc mở, có thể đóng mở tự do, việc vệ sinh thuận tiện và nhanh chóng.

9. Hệ thống vệ sinh một chiều và ba chiều tùy chọn.

10. Máy phủ có thể được trang bị cấu trúc xốp hoặc không xốp. Cấu trúc xốp hiệu quả hơn và khô nhanh hơn.

 

máy phủ
máy phủ
máy phủ

Thông số kỹ thuật

Người mẫu BG-10E BG-40E BG-80E BG-150E BG-260E BG-400E BG-600E BG-1000E
Tải trọng L 10 40 80 150 260 400 600 1000
Tốc độ quay của chảo phủ (RPM) 1-25 1-21 1-19 1-16 1-16 1-13 1-12 0-12
Công suất máy chính (KW) 0,55 1.1 1,5 2.2 2.2 3 5,5 7,5
Đường kính của chảo phủ (mm) 500 750 930 1200 1360 1580 1580 1580
Động cơ của tủ xả khí (Kw) 0,75 2.2 3 5,5 5,5 7,5 11 22
Lưu lượng khí thải (m³/h) 1285 3517 5268 7419 7419 10000 15450 20000
Công suất động cơ của tủ khí nóng (Kw) 0,37 0,75 1.1 1,5 2.2 3 5,5 7,5
Lưu lượng khí nóng (m³/h) 816 1285 1685 2356 3517 5200 7419 10000
Trọng lượng của máy chính (kg) 200 500 684 1020 1300 1562 2800 4000
Không khí trong lành Áp suất (mpa) ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa ≥0,4Mpa
Tiêu thụ không khí (m³/phút) 0,3 0,4 0,4 1 1.2 1,5 2 3,5
Kích thước máy
(D x R x C)
Máy chính (mm) 900*620*1800 1000*800*1900 1210*1000*1900 1570*1260*2250 1730*1440*2470 2000*1670*2660 2000*2277*2660 2500*3100*2800
Tủ khí nóng (mm) 800*650*1600 900*800*2050 900*800*2050 1000*900*2300 1000*900*2300 100*900*2300 1600*1100*2350 1700*1200*2600(3000 hơi nước)
Tủ xả khí (mm) 800*650*1600 820*720*1750 900*820*2130 950*950*2245 1050*1050*2330 1050*1050**2330 1050*1000*2470 3000*1115*2400
Công suất sưởi ấm bằng hơi nước
(KW)
  9 10 14 14 18 29 40
Công suất sưởi ấm bằng điện
(KW)
12 24 30 42 48 61 79 120

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi