Máy ép viên nén quay tự động tốc độ cao dòng GZPK




Hệ thống nén viên thuốc
Hệ thống nén thực hiện quy trình gồm hai bước, tức là nén trước và nén chính. Thiết kế cấu trúc nhỏ gọn cung cấp thời gian nén dài, hoạt động ổn định và không biến dạng dưới tải nặng, đảm bảo đáng kể độ chính xác của trọng lượng viên thuốc và độ cứng của viên thuốc trong quá trình nén viên thuốc lớn đồng thời đảm bảo máy chạy êm và độ ồn thấp.
Hệ thống cho ăn
Cấu hình của bộ nạp hai cánh quạt đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát chính xác trọng lượng của từng viên thuốc, đảm bảo nạp bột tối ưu vào lỗ khuôn, loại bỏ các vấn đề như nạp không đủ sản phẩm chảy tự do, bụi quá nhiều và nhiễm chéo thường xảy ra ở máy nén viên thuốc thông thường. Hệ thống nạp này có độ chính xác cao và dễ tháo rời.


Tháp Đấm
Tháp ép viên thuốc có độ chính xác cao được làm bằng vật liệu chống ăn mòn, mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống gỉ và ăn mòn.
Hệ thống bôi trơn tự động
Ba bộ hệ thống bôi trơn tập trung tự động được trang bị bơm bôi trơn trung tâm và van phân phối để đảm bảo bôi trơn hoàn toàn các con lăn, con lăn dẫn hướng và con lăn nén đồng thời bảo vệ viên thuốc không bị nhiễm bẩn do dầu bắn vào.


Giao diện người-máy (HMI)
Giao diện người máy (HMI) sử dụng màn hình cảm ứng màu 10 inch của Siemens để hiển thị độ sâu chiết rót, áp suất vận hành, độ dày viên thuốc và các thông số sản xuất khác, cho phép người vận hành dễ dàng điều khiển máy.
Cảm biến lực và bộ khuếch đại Tedea-Huntleigh nhập khẩu có độ chính xác cao được sử dụng trong hệ thống cảm biến và truyền áp suất để thực hiện giám sát và phân tích lực theo thời gian thực, cho phép tự động điều chỉnh độ sâu của bột và đạt được khả năng kiểm soát tự động quá trình tạo viên. Ngoài ra, nhiều biến số như hư hỏng dụng cụ và trạng thái nạp bột cũng được giám sát theo thời gian thực, do đó tối đa hóa khả năng bảo vệ, tăng tỷ lệ đủ điều kiện cũng như giảm đáng kể chi phí sản xuất.
Mô hình GZPK | 26 | 32 | 40 | |
Số lượng trạm | 26 | 32 | 40 | |
Công suất (Viên/giờ) | Tối đa | 160000 | 210000 | 260000 |
Tối thiểu | 30000 | 30000 | 30000 | |
Tốc độ quay (vòng/phút) | Tối đa | 102 | 105 | 105 |
Tối thiểu | 11 vòng/phút | 11 vòng/phút | 11 vòng/phút | |
Đường kính viên thuốc tối đa | φ25 | φ16 | φ13 | |
Áp suất chính | 80KN | 80KN | 100KN | |
Áp suất trước | 20KN | 20KN | 20KN | |
Độ sâu đổ tối đa | 20mm | 16mm | 16mm | |
Đường kính của khuôn (mm) | 38,1 | 30.16 | 24.01 | |
Chiều dài của cú đấm | 133,6mm | 133,6mm | 133,6mm | |
Công suất động cơ chính | 11KW | 7,5KW | 7,5KW | |
Kích thước | 930(+ 438)*850(+438)* 1945 |